Từ điển Thiều Chửu
焚 - phần/phẫn
① Ðốt, như phần hương 焚香 đốt hương. ||② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn 僨.

Từ điển Trần Văn Chánh
焚 - phần
Đốt, thắp, thiêu: 焚香 Đốt hương, thắp hương; 憂心如焚 Lòng lo như lửa đốt, như lửa đốt trong lòng; 焚林而田 Đốt rừng để làm ruộng (Hàn Phi tử: Nan nhất).

Từ điển Trần Văn Chánh
焚 - phẫn
Như 僨 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
焚 - phần
Đốt, châm lửa đốt cháy.


芝焚蕙歎 - chi phần huệ thán || 焚香 - phần hương || 焚棄 - phần khí || 焚刧 - phần kíp || 焚掠 - phần lược || 焚如 - phần như || 焚溺 - phần nịch || 焚書 - phần thư || 焚修 - phần tu ||